HỒ SƠ NĂNG LỰC HSE
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
DỊCH VỤ TƯ VẤN MÔI TRƯỜNG – Tư vấn và thực hiện Báo cáo đánh giá tác động môi trường. – Tư vấn và thực hiện Cam kết bảo vệ môi trường. – Tư vấn và thực hiện Đề án bảo vệ môi trường. – Tư vấn và thực hiện Báo cáo giám sát môi trường định kỳ. – Quan trắc môi trường nước thải, khí thải, bùn, nước ngầm… – Tư vấn và thực hiện lập sổ chủ nguồn thải chất thải nguy hại. – Tư vấn và thực hiện giấy phép khai thác nước ngầm, và gia hạn giấy phép khai thác nước ngầm. – Tư vấn và thực hiện lập thủ tục xin phép xả nước thải vào nguồn nước. – Tư vấn và thực hiện Lập thủ tục xin chủ trương, giấy phép xây dựng các dự án về xử lý, xây dựng trạm xử lý nước thải. – Tư vấn và thực hiện các thủ tục về nghiệm thu và hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường. – Tư vấn và thực hiện hồ sơ đo đạc môi trường lao động. Và quan trắc môi trường lao động. – Tư vấn và thực hiện Hồ sơ vệ sinh an toàn lao động. – Tư vấn và thực hiện thủ tục cải tạo và phục hồi môi trường. – Tư vấn và thực hiện các báo cáo định kì phải nộp cơ quan chức năng liên quan đến môi trường và an toàn vệ sinh lao động.
|
THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG – Thiết kế, thi công, lắp đặt thiết bị, vận hành và chuyển giao công nghệ hệ thống xử lý nước thải. – Thiết kế, thi công, lắp đặt thiết bị, vận hành và chuyển giao công nghệ hệ thống xử lý nước cấp. – Thiết kế và thi công công trình cấp thoát nước. – Thiết kế và thi công hệ thống xử lý khí thải. – Xử lý khí thải, bụi, hơi dung môi… – Xử lý mùi. – Thiết kế và thi công hệ thống xử lý chất rắn thải đô thị, chất thải rắn công nghiệp và chất thải nguy hại.
THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI – Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị và chất thải rắn công nghiệp. – Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại. – Tiêu hủy hàng hóa không còn sử dụng. – Thu mua phế liệu.
Bán buôn hóa chất xử lý môi trường và Trang thiết bị – phương tiện bảo vệ cá nhân.
|
CÁC NGÀNH NGHỀ ĐĂNG KÍ KINH DOANH
STT |
Tên Ngành |
Mã ngành |
1 |
Thoát nước và xử lý nước thải |
3700 |
2 |
Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
3600 |
3 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn về môi trường, Dịch vụ tư vấn lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, cam kết bảo vệ môi trường, Dịch vụ quan trắc môi trường |
7940 (Chính) |
4 |
Xây dựng nhà để ở |
4101 |
5 |
Xây dựng nhà không để ở |
4102 |
6 |
Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4222 |
7 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4299 |
8 |
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí |
4322 |
9 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4390 |
10 |
Sản xuất khác chưa được phân vào đâu Chi tiết:sản xuất thiết bị xử lý nước cấp, thiết bị xử lý nước thải, thiết bị xử lý môi trường |
3290 |
11 |
Thu gom rác thải không độc hại |
3811 |
12 |
Thu gom rác thải độc hại |
3812 |
13 |
Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại |
3821 |
14 |
Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại |
3822 |
15 |
Tái chế phế liệu |
3830 |
16 |
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
3900 |
17 |
Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa |
4610 |
18 |
Bán buôn vải, hàng may mặc, giày dép |
4641 |
19 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu |
4669 |
20 |
Sản xuất điện |
3511 |
21 |
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2592 |
22 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan |
7110 |
23 |
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7120 |
24 |
Hoạt động tư vấn quản lý |
7020 |
25 |
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên |
7211 |
26 |
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
7212 |
27 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
7410 |
28 |
Vệ sinh chung nhà cửa |
8121 |
29 |
Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt |
8129 |
30 |
Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8130 |
31 |
Giáo dục khác chưa được phân vào đâu |
8559 |
32 |
Dịch vụ hỗ trợ giáo dục |
8560 |